CÔNG TY CỔ PHẦN THẢO DƯỢC O.K.B

THƯƠNG TRUẬT
Mã sản phẩm: THUONGTRUAT2019
Lượt xem: 2545
Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Download
  • Bình luận

THƯƠNG TRUẬT

Tên thuốc: Rhizoma Atractylodis

Tên khoa học: Atractylodes lancea (Thunb.); A. chinensis (DC.) Koidz; Atractylodes japonica koidz Exkitam

Kết quả hình ảnh cho Rhizoma Atractylodis

 Bộ phận dùng: và phương pháp chế biến: Thân rễ.

Tính chất và mùi vị: Vị cay, đắng và tính ấm

xông khói thương truật

Quy kinh: Vào kinh Tỳ và Vị

Tác dụng: Trừ ẩm, bổ Tỳ, trừ phong, thấp, tăng tiết mồ hôi

Kết quả hình ảnh cho THƯƠNG TRUẬT

Chủ trị:

- Thấp trệ ở Tỳ và Vị biểu hiện như bụng đầy trướng, kém ăn, buồn nôn hoặc nôn, mệt mỏi, rêu lưỡi dính: dùng Thương truật với Hậu phác, Trần bì trong bài Bình Vị Tán

- Phong hàn thấp ứ trở biểu hiện như đau và sưng khớp gối, yếu chân: dùng Thương truật với Mộc qua, Tang chi và Độc hoạt.

- Cảm phong, hàn, thấp biểu hiện như đau và nặng các chi, nghiến răng, sốt, đau đầu và cảm giác nặng đầu: dùng Thương truật với Phòng phong và Tế tân.

- Thấp nhiệt ứ trở biểu hiện như sưng và đau gối và chân và yếu chân: dùng Thương truật với Hoàng bá và Ngưu tất trong bài Tam Diệu Hoàn.

Bào chế:  đào vào mùa thu hoặc mùa xuân, tốt nhất là vào mùa thu, loại bỏ rễ xơ, rửa sạch phơi nắng, ngấm và thái thành lát mỏng.

Miếng sống được rán cho đến màu hơi vàng.

Liều dùng: 5-10g

Kết quả hình ảnh cho THƯƠNG TRUẬT

Sản phẩm cùng loại
0
Gọi điện SMS Chỉ đường